PHRASAL VERB VỀ GIÁO DỤC

Dưới đây IGEMS chia sẻ 8 cụm từ hay sử dụng nhé.

  • Fall behind: chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp

Ex. Being addicted to video games makes me fall behind in my class.

My daughter is falling behind with her classmates.

  • Catch up: làm bù để bắt kịp những việc bị lỡ (nghỉ học bị mất bài)

Ex. I have been trying to catch up on the assignment from last week.

If you miss a lot of classes, it’s very difficult to catch up.

  • Go over: ôn lại bài

Ex. I always go over my revision notes before I take the exam.

Go over your work before you hand it in.

  • Read up on: nghiên cứu, học kỹ lưỡng về vấn đề nào đó

Ex. If you are interested in taking another course in college, you should read up on it before deciding.

giáo dục

  • Drop out: bỏ học nửa chừng

Ex. Nowadays, many students drop out of college to work and support their families.

She started a degree but dropped out after a year.

  • Hand in/Turn in: nộp bài

Ex. I handed my assignment in late as usual.

I need to read up on my British history.

I handed my homework in late as usual.

  • Sum up: tóm tắt/tổng kết

Ex. After each lesson, it’s necessary to sum up the main points

  • Be into: Thích cái gì

Ex: Are you into Maths?

  • Take up: Bắt đầu làm một hoạt động gì

Ex: Chris has just taken up baking.

  • Copy out: Chép lại giống với bản gốc

Ex: We need to copy out sentences from a book.

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC 

Học tiếng anh online hiệu quả nhất
Học 1 kèm 1 – Đăng ký ngay nào!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0359931252