TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ VẬT PHÒNG TẮM VÀ BẾP

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng tắm

từ vựng phòng tắm

– Face towel: Khăn mặt

– Hand towel: Khăn tay

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Towel rack: Giá để khăn

– Shampoo: Dầu gội đầu

– Conditioner: Dầu xả.

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Shower cap: Mũ tắm

– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

– Comb: Lược

– Cotton bud: Tăm bông ráy tai

– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm

– Bath mat: Khăn chùi chân

– Bath towel: Khăn tắm

– Bath robe: Áo choàng tắm

– Body lotion: Kem dưỡng thể

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng phòng bếp

phòng bếp

– Oven: Lò nướng

– Microwave: Lò vi sóng

– Rice cooker: Nồi cơm điện

– Toaster: Máy nướng bánh mỳ

– Apron: Tạp dề

– Kitchen scales: Cân thực phẩm

– Pot holder: Miếng lót nồi

– Grill – Vỉ nướng

– Oven cloth: Khăn lót lò

– Tray: Cái khay, mâm

– Kitchen roll: Giấy lau bếp

– Frying pan: Chảo rán

– Steamer: Nồi hấp

– Saucepan: Cái nồi

– Pot: Nồi to

– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

– Chopping board: Thớt

– Tea towel: Khăn lau chén

– Washing-up liquid: Nước rửa bát

– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

– Knife: Dao

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH VÀ PHÒNG NGỦ
Hãy đăng ký cho bé học tiếng anh online tại IGEMS ngay bây giờ nha!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *