NHỮNG CÂU THOẠI THÔNG DỤNG VỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG ANH

1. Tại cửa hàng tạp hóa, siêu thị

Nhân viên cửa hàng:

  • “Do you need any help finding anything?”

Bạn có cần giúp đỡ tìm thứ gì không?

  • “Would you like a sample?”

Bạn có muốn thử không?

  • “Do you have any coupons?”

Bạn có phiếu giảm giá không?

  • “Do you have your grocery card?”

Bạn có thẻ thành viên không?

  • “Would you like paper or plastic bags?”

Bạn muốn gói bằng túi giấy hay túi nilon?

  • “Would you like any help out to your car?”

Bạn có muốn tôi giúp mang đồ ra xe không?

Khách hàng:

  • “Where is the fruit section?”

Cho hỏi khu vực trái cây ở đâu vậy?

  • “Do you sell ice cream here?”

Ở đây có bán kem không nhỉ?

  • “Where can I find batteries?”

Tôi có thể tìm pin ở đâu vậy?

  • “I know where to find what I need.”

Tôi biết tìm những thứ mình cần ở đâu rồi.

  • “Can you tell me the difference between…?”

Bạn có thể nói cho tôi sự khác biệt giữa….?

  • “Can I please have a half kilogram of the chicken breast?”

Cho tôi nửa cân ức gà.

  • “Do you have any more apples in the back room?”

Các bạn còn nhiều táo trong kho không?

  • “No, I do not have any coupons.”

Tôi không có phiếu giảm giá nào cả.

  • “I do not have a grocery card. What is that?”

Không, tôi không có thẻ thành viên. Đó là cái gì vậy?

  • “I would like paper bags please.”

Tôi muốn gói bằng túi giấy.

  • “I brought my own bags to use. Here you go.”

Tôi có mang túi của mình đi, đây.

  • “Yes, I would like some help taking my groceries out to my car.”

Vâng, làm ơn giúp tôi mang đồ ra xe với.

Từ vựng mua sắm

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MUA SẮM

2. Tại cửa hiệu quần áo

Khách hàng:

  • “Where is the dressing room?”

Phòng thử đồ ở đâu vậy?

  • “I can’t find my size here. Can you check if you have this in a size S?”

Tôi không thấy cỡ của mình ở đây. Bạn có thể kiểm tra cái này có cỡ S không?

  • “Do you have this shirt in different colors?”

Cái áo sơ mi này có màu khác không?

  • “Where are your jeans located?”

Quần bò ở đâu vậy?

  • “Where is the blue sweater on display in the window?”

Cái áo len màu xanh trưng bày ở cửa sổ ở đâu vậy?

  • “How much is this skirt?”

Cái chân váy này giá bao nhiêu?

  • “Are you going to have a sale soon?”

Cửa hàng các bạn sắp có khuyến mại phải không?

  • “Where is the matching shirt for this skirt?”

Cái áo đi kèm với chân váy này ở đâu vậy?

  • “I’m looking for a belt that will go with these pants.”

Tôi đang muốn tìm một cái thắt lưng hợp với cái quần này.

  • “When do you start selling winter clothing?”

Khi nào các bạn bàn đồ mùa đông?

Nhân viên cửa hàng:

  • “The dressing room is in the right back corner.”

Phòng thử đồ ở góc bên phải.

  • “All our jeans are located on the back wall.”

Tất cả quần bò của chúng tôi được treo ở tường phía sau.

  • “It costs twenty dollars.”

Cái đó có giá 20 đô-la.

  • “This dress is at a 10% discount.”

Chiếc váy này đang được giảm giá 10%.

  • “We’ll have our winter line on display in September.”

Chúng tôi sẽ bắt đầu trưng bày hàng mùa đông từ tháng 9.

  • “Do you want to pay in cash or by credit card?”

Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

Hãy liên hệ với IGEMS để được tư vấn về khóa học tiếng anh online hiệu quả nha!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *