IDIOMS VỀ TÌNH BẠN

Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Ngoài những từ vựng về tình bạn, người bản địa còn có rất nhiều cách nói khác về tình bạn trong tiếng Anh:

1. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ:

  • I don’t expect to cross Mary’s path cause I am in a fight with her.

Mong là sẽ không gặp Mary, tôi đang cãi nhau với cô ấy.

2. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt

Ví dụ:

  • Don’t believe in her, where she was when you were in trouble? A friend in need is a friend indeed!

Đừng có tin cô ta, lúc cậu gặp khó khăn thì cô ta ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!

3. Make friends: kết bạn

Ví dụ:

  • I hope I will soon make friends at school because I feel so lonely now.

Mong rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở trường vì tôi đang cô đơn lắm.

4. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết

Ví dụ:

  • They are different in many ways, but they are building bridges to become closer.

Họ khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách và trở nên thân thiết hơn.

idioms về tình bạn
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH BẠN

5. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế

Ví dụ:

  • He is very rude to other workers because he has some friends in high places.

Anh ta cư xử tồi tệ với đồng nghiệp chỉ vì có người quen biết.

6. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ:

  • The director and the main artist were always at odds while making that film.

Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.

7. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ:

  • A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100000 years ago. That’s such a surprising fact.

Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100000 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!

8. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc

Ví dụ:

  • No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod.

Chúng nó là bạn thân thì cũng chẳng có gì ngạc nhiên, tụi nó giống y chang nhau vậy.

Xem thêm:  7 BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ TÌNH BẠN

Học tiếng anh online hiệu quả nhất

Học 1 kèm 1 – Đăng ký ngay nào!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *