Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
- I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
- I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
- I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
- I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
- My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
- I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
- I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
- I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
- I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
- I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
- I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
- I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
- I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
- I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
- I run/ manage … : Tôi điều hành….
- I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
- It involves… : Công việc của tôi bao gồm …
Một số mẫu câu khác
- I was rather inexperienced.
Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
- I have a lot of experience.
Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
- I am sufficiently qualified.
Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
- I’m quite competent.
Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
- I have a high income = I am well-paid.
Tôi được trả lương khá cao.
- I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much.
Lương của tôi không cao lắm.
- My average income is… :
Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
- This job is demanding:
Đây là một công việc đòi hỏi cao.