BÀI TẬP TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT

Bài tập: Đoán tên các con vật bằng tiếng Anh

  1. This monkey is big and black. It is a/an …
  2. It is the king of the animals. It is a/an …
  3. It is men’s best friend. It is a/an …
  4. It is a white bear. It is a/an …
  5. This pet sleeps all day and catches mice. It is a/an …
  6. This fish is dangerous and has a lot of teeth. It is a/an …
  7. It can jump very high and lives in Australia. It is a/an …
  8. It has no leg. It is a/an …
  9. It is very useful in the desert. It is a/an …
  10. It has a very long neck. It is a/an …
  11. It’s a black and white animal, it eats bamboo. It is a/an …
  12. This animal has horns called antlers on its head. It is a/an …
  13. It loves carrots. It has got long ears. It is a/an …

Đáp án:

  1. Chimpanzee
  2. Lion
  3. Dog
  4. Polar bears
  5. Cats
  6. Shark
  7. Kangaru
  8. Fish
  9. Camel
  10. Giraffe
  11. Panda
  12. Deer
  13. Rabbit

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
2 CÁCH NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO BÉ

Học tiếng anh online hiệu quả nhất

Học 1 kèm 1 – Đăng ký ngay nào!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0359931252