Từ vựng tiếng Anh về trường học – cấp trường học
Với mỗi độ tuổi sẽ có những cấp độ trường lớp khác nhau phù hợp, ví dụ như: “Trường mẫu giáo (Kindergarten), Trường tiểu học (Primary School), Trường đại học (University),… “. Cùng tìm hiểu tên gọi dành cho từng cấp độ trường lớp khác nhau trong chủ đề từ vựng về trường học dưới đây nhé.
- Nursery School: trường mầm non
- Kindergarten: trường mẫu giáo
- Primary School: trường tiểu học
- Secondary School: trường trung học cơ sở
- High School: trường trung học phổ thông
- University: trường đại học
- College: cao đẳng
- State School: trường công lập
- Day School: trường bán trú
- Boarding School: trường nội trú
- Private School: trường dân lập
- International School: trường quốc tế
Từ vựng tiếng Anh về trường học – các chức vụ
Trong trường học thì tất nhiên sẽ có học sinh (pupil), giáo viên (teacher), sinh viên (student),… vậy còn thầy/ cô hiệu trưởng, học viên cao học hay giáo sư thì sẽ có tên gọi tiếng Anh là gì nhỉ? Danh sách từ vựng tiếng Anh về trường học liên quan tới chức vụ trong trường sau đây sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn:
- Pupil: học sinh
- Student: sinh viên
- Teacher: giáo viên
- Lecturer(n): giảng viên
- President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng
- Vice – Principal: phó hiệu trưởng
- Professor(n): giáo sư
- PhD Student: nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
- Masters Student: học viên cao học
- Monitor(n): lớp trưởng
- Vice Monitor: lớp phó
- Secretary: bí thư