TRÍCH DẪN TIẾNG ANH HAY VỀ TÌNH YÊU

  1. “Love isn’t something you find. Love is something that finds you.”

Tình không phải là thứ mà bạn tìm thấy được. Tình yêu là thứ tìm thấy chính bạn.

  1. “Love is friendship that has caught fire. […] It settles for less than perfection and makes allowances for human weaknesses.”

Tình yêu là thứ mà tình bạn đã bén lửa. […] Nó không cần cho sự hoàn hảo tuyệt vời và khiến cho sự bao dung với những điểm yếu của con người vậy.

  1. “Love makes your soul crawl out from its hiding place.”

Tình yêu làm cho tâm hồn của bạn chui ra khỏi nơi ẩn náu của chính nó.

  1. “A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love.”

Một bông hoa không thể nào nở nếu như thiếu ánh nắng, và con người không thể sống thiếu tình yêu.

  1. “To love and be loved is to feel the sun from both sides.”

Yêu và được yêu là cảm nhận được ánh nắng từ cả hai phía.

  1. “You can’t blame gravity for falling in love.”

Bạn hoàn toàn không thể nào đổ lỗi được cho lực hấp dẫn khi bạn rơi vào lưới tình rồi.

  1. “Love’s greatest gift is its ability to make everything it touches sacred.”

Món quà lớn nhất của tình yêu là khả năng biến mọi thứ mà nó chạm đến trở nên thiêng liêng.

  1. “Let us always meet each other with a smile, for the smile is the beginning of love.”

Chúng ta hãy luôn luôn mỉm cười khi gặp nhau, nụ cười là sự khởi đầu dành cho tình yêu.

  1. “Love is like a beautiful flower which I may not touch, but whose fragrance makes the garden a place of delight just the same.”

Tình yêu tương tự như 1 bông hoa xinh đẹp mà tôi không thể chạm vào, thế nhưng hương thơm của nó khiến cho khu vườn trở thành 1 nơi thật thú vị.

  1. “Love is when he gives you a piece of your soul, that you never knew was missing.”

Tình yêu là lúc anh ấy trao đến bạn 1 mảnh linh hồn mà bạn không bao giờ biết rằng đã thiếu.

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU

  1. “We are born of love; Love is our mother.”

Chúng ta được sinh ra từ tình yêu; Tình yêu là mẹ của chúng ta.

  1. “Sometimes the heart sees what is invisible to the eye.”

Đôi lúc trái tim thấy được những gì mà không thể nhìn thấy được bằng mắt.

  1. “Love is when the other person’s happiness is more important than your own.”

Tình yêu là lúc hạnh phúc của đối phương quan trọng hơn so với hạnh púc của chính bản thân bạn.

  1. “Being deeply loved by someone gives you strength while loving someone deeply gives you courage.”

Được yêu đậm sâu bởi ai đó sẽ khiến bạn có sức mạnh, trong khi yêu 1 ai đó sâu sắc sẽ mang lại cho bạn dũng khí.

  1. “It was love at first sight, at last sight, at ever and ever sight.”

Đó là tình yêu sét đánh, từ cái nhìn cuối cùng, từ cái nhìn mãi mãi.

  1. “Love is the crowning grace of humanity, the holiest right of the soul, the golden link which binds us.”

Tình yêu là ân sủng lớp nhất dành cho con người, là quyền thiêng liêng lớn nhất đối với tâm hồn, được coi là sợi dây liên kết và gắn kết chúng ta.

  1. “I look at you and see the rest of my life in front of my eyes.”

Tôi nhìn vào bạn và thấy được phần còn lại của cuộc đời tôi ở ngay trước mắt.

  1. “Life is the flower for which love is the honey.”

Cuộc sống là bông hoa mà tình yêu là mật ong.

  1. “True love is eternal, infinite, and always like itself.”

Tình yêu đích thực là vĩnh cửu, vô hạn và luôn luôn nguyên bản.

  1. “Immature love says: ‘I love you because I need you.’ Mature love says ‘I need you because I love you.”

Tình yêu chưa trưởng thành nói:“ Anh yêu em vì anh cần em. Tình yêu trưởng thành nói rằng “Anh cần em vì anh yêu em.

Xem thêm: NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY VỀ TÌNH YÊU

Hãy liên hệ với IGEMS để được tư vấn về khóa học tiếng anh online hiệu quả nha!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *