- Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
- I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
- Will that be one way or round trip?: Anh/Chị muốn vé 1 chiều hay khứ hồi?
- Your passport and ticket, please!: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay!
- Where are you flying to?: Anh/ chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu?
- How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
- Do you have a carry on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
- Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng nào không?
- Do you have any perishable food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
- Where is the nearest bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
- Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
- Where is the exchange, please?: Có thể đổi tiền ở đâu?
- Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
- I’m lost: Tôi bị lạc đường.
- I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
- Please call the Vietnamese Embassy: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Việt Nam.
- Please call the police: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi.
- I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
- How much does this/ How much is this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
- Do you have this item in stock?: Anh/ chị còn mặt hàng loại này không?
- I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
- Do you have any vacancies?: Còn phòng trống không?
- Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt phòng trước rồi chứ ạ?
- How many nights do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
- I’d like a room for 3 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.
- How many guests do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
- I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.
- I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.
- 15 Th6
- 2021